keep one's eyes open Thành ngữ, tục ngữ
keep one's eyes open
be watchful注视
Any businessman has to keep his eyes open for a chance of making a profit.任何一个商人都得关注谋利的机会。
He keeps his eyes open and knows the situation clearly.他高度警觉,清楚地了解自己的处境。
keep one's eyes open for
Idiom(s): keep one's eyes open (for someone or something) AND keep one's eyes peeled (for someone or something)
Theme: ALERTNESS
to remain alert and watchful for someone or something. (The entries with peeled are informal. Peel refers to moving the eyelids back.)
• I'm keeping my eyes open for a sale on winter coats.
• Please keep your eyes peeled for Mary. She's due to arrive here any time.
• Okay. I'll keep my eyes open.
giữ (các) mắt của (đối với ai đó hoặc điều gì đó)
luôn cảnh giác hoặc đềphòng chốngcẩn thận (đối với điều gì đó hoặc ai đó). Họ sẽ đến bất cứ lúc nào, vì vậy hãy để mắt của bạn mở. Hãy để mắt đến món quà sinh nhật mà chúng tui có thể tặng mẹ bạn. Bảo tất cả người hãy để mắt cho thanh tra sức khỏe. Chúng tui nghe nói rằng cô ấy sẽ thực hiện một cuộc kiểm tra bất ngờ vào một ngày bất xa .. Xem thêm: hãy giữ, mở, ai đó hãy để mắt một người
Ngoài ra, hãy để mắt hoặc lột da. Hãy cẩn thận và quan sát. Ví dụ, Chúng ta nên mở mắt để biết hướng gió thay đổi, hoặc Hãy để mắt của bạn nhìn giáo viên. Cụm từ đầu tiên có từ cuối những năm 1800; loại thứ hai và thứ ba, cả hai đều là thông tục và đen tối chỉ đến chuyện nắp bất che mắt, có niên lớn lần lượt từ giữa những năm 1800 và 1830. . Xem thêm: eye, keep, open. Xem thêm:
An keep one's eyes open idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep one's eyes open, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep one's eyes open